Đọc nhanh: 拾物 (thập vật). Ý nghĩa là: đồ nhặt được (tức là tài sản bị mất).
拾物 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ nhặt được (tức là tài sản bị mất)
picked up items (i.e. lost property)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 收拾 客厅 的 杂物
- Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
物›