Đọc nhanh: 拾获 (thập hoạch). Ý nghĩa là: để tìm, để có được, đón.
拾获 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm
to find
✪ 2. để có được
to obtain
✪ 3. đón
to pick up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾获
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
获›