Đọc nhanh: 拾零 (thập linh). Ý nghĩa là: nhặt nhạnh; góp nhặt.
拾零 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt nhạnh; góp nhặt
指把某方面的零碎的材料收集起来 (多用于标题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾零
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
零›