Đọc nhanh: 拾级而上 (thập cấp nhi thượng). Ý nghĩa là: bước chậm lên một chuyến bay của các bước (thành ngữ).
拾级而上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước chậm lên một chuyến bay của các bước (thành ngữ)
to walk slowly up a flight of steps (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾级而上
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
拾›
级›
而›