Đọc nhanh: 拾遗补缺 (thập di bổ khuyết). Ý nghĩa là: để khắc phục những thiếu sót và sửa lỗi (thành ngữ).
拾遗补缺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khắc phục những thiếu sót và sửa lỗi (thành ngữ)
to remedy omissions and correct errors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾遗补缺
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
缺›
补›
遗›