Đọc nhanh: 拾得 (thập đắc). Ý nghĩa là: Shide, nhà thơ Phật giáo đời Đường sống tại chùa Guoqing trên núi Tiantai 天台山, để thu thập, để tìm.
拾得 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Shide, nhà thơ Phật giáo đời Đường sống tại chùa Guoqing trên núi Tiantai 天台山
Shide, Tang Buddhist poet who lived at the Guoqing Temple on Mt Tiantai 天台山 [TiāntāiShān]
✪ 2. để thu thập
to collect
✪ 3. để tìm
to find
✪ 4. đón
to pick up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾得
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
拾›