宅女 zhái nǚ
volume volume

Từ hán việt: 【trạch nữ】

Đọc nhanh: 宅女 (trạch nữ). Ý nghĩa là: Tuýp con gái suốt ngày ở nhà. Ví dụ : - 现在社会上宅男宅女越来越多了。 Trạch nam trạch nữ trong xã hội hiện nay càng ngày càng nhiều rồi.

Ý Nghĩa của "宅女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宅女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuýp con gái suốt ngày ở nhà

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 社会 shèhuì shàng zhái 男宅 nánzhái 越来越 yuèláiyuè duō le

    - Trạch nam trạch nữ trong xã hội hiện nay càng ngày càng nhiều rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅女

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 社会 shèhuì shàng zhái 男宅 nánzhái 越来越 yuèláiyuè duō le

    - Trạch nam trạch nữ trong xã hội hiện nay càng ngày càng nhiều rồi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de zhái 男宅 nánzhái 成天 chéngtiān duǒ zài 家里 jiālǐ 不见天日 bújiàntiānrì

    - Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • volume volume

    - 中国女足 zhōngguónǚzú 取得 qǔde le 很多 hěnduō hǎo 成绩 chéngjì

    - Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao