Đọc nhanh: 宅子 (trạch tử). Ý nghĩa là: nhà; nơi ở; chỗ ở. Ví dụ : - 一所宅子 một ngôi nhà
宅子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà; nơi ở; chỗ ở
住宅
- 一所 宅子
- một ngôi nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一所 宅子
- một ngôi nhà
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
宅›