Đọc nhanh: 宅配 (trạch phối). Ý nghĩa là: dịch vụ giao hàng, chủ yếu là C2C và B2C (Tw).
宅配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ giao hàng, chủ yếu là C2C và B2C (Tw)
delivery service, primarily C2C and B2C (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅配
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 住 在 一栋 住宅楼 里
- Họ sống trong một tòa nhà chung cư.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 已经 配在一起 了
- Họ đã kết hôn với nhau rồi.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
配›