Đọc nhanh: 宅院 (trạch viện). Ý nghĩa là: nhà cửa; nhà có sân.
宅院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà cửa; nhà có sân
带院子的宅子泛指住宅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅院
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
院›