Đọc nhanh: 宅门 (trạch môn). Ý nghĩa là: cổng lớn; cổng chính (của toà nhà lớn), gia đình giàu có; nhà cao cửa rộng. Ví dụ : - 这胡同里有好几个宅门儿。 trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
宅门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổng lớn; cổng chính (của toà nhà lớn)
深宅大院的大门
✪ 2. gia đình giàu có; nhà cao cửa rộng
(宅门儿) 借指住在深宅大院里的人家
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宅门
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
门›