Các biến thể (Dị thể) của 僮

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 僮 theo âm hán việt

僮 là gì? (Tráng, đồng). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Đứa nhỏ (vị thành niên), Nô bộc, nô tì, Họ “Đồng”, đứa trẻ, Thằng nhỏ.. Từ ghép với : Thư đồng, chú bé theo hầu. Chi tiết hơn...

Âm:

Tráng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đứa nhỏ (vị thành niên)
* Nô bộc, nô tì

- “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.

Trích: “gia đồng” , “thư đồng” . Sử Kí

* Họ “Đồng”

Từ điển phổ thông

  • đứa trẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thằng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Người hầu nhỏ

- Thư đồng, chú bé theo hầu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đứa nhỏ (vị thành niên)
* Nô bộc, nô tì

- “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.

Trích: “gia đồng” , “thư đồng” . Sử Kí

* Họ “Đồng”

Từ ghép với 僮