Đọc nhanh: 劈胸 (phách hung). Ý nghĩa là: chộp; thộp (trước ngực). Ví dụ : - 劈胸一把抓住。 chộp ngực bắt lấy.
劈胸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chộp; thộp (trước ngực)
对准胸前
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈胸
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 他 扪 了 扪 自己 的 胸口
- Anh ấy sờ vào ngực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
胸›