Đọc nhanh: 劈手 (phách thủ). Ý nghĩa là: chộp; vồ. Ví dụ : - 劈手夺过他的球拍。 chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
劈手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chộp; vồ
形容手的动作异常迅速,使人来不及防备
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
手›