Đọc nhanh: 劈刺 (phách thứ). Ý nghĩa là: chém; bổ; đâm.
劈刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chém; bổ; đâm
劈刀和刺杀的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈刺
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
劈›