Đọc nhanh: 劈头 (phách đầu). Ý nghĩa là: húc đầu; nhắm đầu vào; trực tiếp; ngay, mở đầu; khởi đầu. Ví dụ : - 走到门口劈头碰见老王从里边出来。 vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.. - 他进来劈头第一句话就问试脸成功了没有。 anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
劈头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. húc đầu; nhắm đầu vào; trực tiếp; ngay
正冲着头;迎头
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
✪ 2. mở đầu; khởi đầu
开头;起首也作辟头
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈头
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 他 在 劈 木头
- Anh ấy đang chẻ gỗ.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
头›