Đọc nhanh: 劈空扳害 (phách không ban hại). Ý nghĩa là: bị thiệt hại bởi sự vu khống vô căn cứ (thành ngữ).
劈空扳害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thiệt hại bởi sự vu khống vô căn cứ (thành ngữ)
damaged by groundless slander (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈空扳害
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
害›
扳›
空›