Đọc nhanh: 劈情操 (phách tình thao). Ý nghĩa là: để có một cuộc trò chuyện thân thiện (Thượng Hải).
劈情操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cuộc trò chuyện thân thiện (Thượng Hải)
to have a friendly chat (Shanghai)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈情操
- 保持 情操
- Duy trì tình cảm sâu đậm.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 他 总是 操心 别人 的 事情
- Anh ấy luôn lo lắng chuyện bao đồng.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
情›
操›