Đọc nhanh: 劈头盖脸 (phách đầu cái kiểm). Ý nghĩa là: đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới. Ví dụ : - 瓢泼似的大雨劈头盖脸地浇下来。 cơn mưa như trút nước ập xuống.. - 我刚一到她就劈头盖脸地批评起我来。 Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
劈头盖脸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ ập xuống; như trút xuống; ập tới
形容(打击、冲击、批评等)来势凶猛。
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈头盖脸
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
头›
盖›
脸›