Đọc nhanh: 劈开 (phách khai). Ý nghĩa là: Để tách, tách mở, để mở rộng (ngón tay, chân).
劈开 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Để tách
to cleave
✪ 2. tách mở
to split open
✪ 3. để mở rộng (ngón tay, chân)
to spread open (fingers, legs)
✪ 4. bửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
开›