Đọc nhanh: 劈刀 (phách đao). Ý nghĩa là: dao chặt; dao bổ củi; dao rựa; rựa, đâm; chém (kỹ thuật).
劈刀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dao chặt; dao bổ củi; dao rựa; rựa
刀背较厚的刀,用来劈竹子,木头等
✪ 2. đâm; chém (kỹ thuật)
用军刀杀敌的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈刀
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
劈›