Đọc nhanh: 劈叉 (phách xoa). Ý nghĩa là: giạng thẳng chân, xoạc chân.
劈叉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giạng thẳng chân, xoạc chân
体操、武术等的一种动作,两腿向相反方向分开,臀部着地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈叉
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 你 把 木柴 劈 一下
- Bạn chẻ củi một chút đi.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
叉›