Đọc nhanh: 割双眼皮 (cát song nhãn bì). Ý nghĩa là: Cắt mí.
割双眼皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt mí
双眼皮手术又名重睑术,亦称双眼皮成形术,是整形美容外科最常见的手术之一。一般来说,双眼皮从视觉上增大了眼的轮廓,增添了眼的立体感,使眼睛显的较大,并使睫毛上翘,给人以生动,传神之感。而单眼皮眼皮较厚,睫毛下垂,显的眼睛较小,目光呆滞,缺乏生气;加之东方人单眼皮较多,约占50%以上,故求术者甚多。手术方法有以下几类:埋线重睑法、切开重睑法、缝线重睑法/无痕翘睫法双眼皮及植皮重睑法等,目前以埋线法及切开法最为常用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割双眼皮
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 他 穿着 一双 黑 皮鞋
- Anh ta đang đeo đôi dày da đen.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 买 了 一双 黑色 的 皮鞋
- Cô ấy đã mua một đôi giày da màu đen.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
双›
皮›
眼›