Đọc nhanh: 割接 (cát tiếp). Ý nghĩa là: (mạng) cutover, (hệ thống) di chuyển.
割接 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (mạng) cutover
(network) cutover
✪ 2. (hệ thống) di chuyển
(system) migration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割接
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
接›