Đọc nhanh: 割尾巴 (cát vĩ ba). Ý nghĩa là: từ bỏ thói quen xấu; loại bỏ tư tưởng xấu.
割尾巴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ thói quen xấu; loại bỏ tư tưởng xấu
比喻忍痛割舍自己长期养成的坏思想、坏习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割尾巴
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
尾›
巴›