Đọc nhanh: 割弃 (cát khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; bỏ đi. Ví dụ : - 与主题无关的情节,就应割弃。 đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
割弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; bỏ đi
割除并抛弃;舍弃
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割弃
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
弃›