Đọc nhanh: 割断 (cát đoạn). Ý nghĩa là: cắt đứt. Ví dụ : - 割断绳索。 cắt đứt dây thừng. - 历史无法割断 không thể cắt đứt lịch sử.
割断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt
截断;切断
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割断
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
断›