割断 gēduàn
volume volume

Từ hán việt: 【cát đoạn】

Đọc nhanh: 割断 (cát đoạn). Ý nghĩa là: cắt đứt. Ví dụ : - 割断绳索。 cắt đứt dây thừng. - 历史无法割断 không thể cắt đứt lịch sử.

Ý Nghĩa của "割断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

割断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt đứt

截断;切断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 无法 wúfǎ 割断 gēduàn

    - không thể cắt đứt lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割断

  • volume volume

    - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • volume volume

    - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 刀割 dāogē zhōng le de 脖子 bózi xuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 割断 gēduàn le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 无法 wúfǎ 割断 gēduàn

    - không thể cắt đứt lịch sử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tài 结实 jiēshí 不断 bùduàn

    - Cái này quá chắc, không cắt đứt được.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao