割伤 gē shāng
volume volume

Từ hán việt: 【cát thương】

Đọc nhanh: 割伤 (cát thương). Ý nghĩa là: cắt, gash, cắt. Ví dụ : - 我用瓶子割伤了他 Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.. - 知道怎样割伤他们放他们的血 Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.

Ý Nghĩa của "割伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

割伤 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cắt

cut

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 瓶子 píngzi 割伤 gēshāng le

    - Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.

✪ 2. gash

✪ 3. cắt

to cut

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 割伤 gēshāng 他们 tāmen fàng 他们 tāmen de xuè

    - Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.

✪ 4. gash

to gash

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割伤

  • volume volume

    - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • volume volume

    - 人与自然 rényǔzìrán shì 不可分割 bùkěfēngē de 整体 zhěngtǐ

    - Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.

  • volume volume

    - wèi 这些 zhèxiē shì 大伤脑筋 dàshāngnǎojīn

    - Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 瓶子 píngzi 割伤 gēshāng le

    - Tôi đã cắt anh ta bằng cái chai.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 割伤 gēshāng 他们 tāmen fàng 他们 tāmen de xuè

    - Biết cách cắt chúng để chúng chảy máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao