割地 gēdì
volume volume

Từ hán việt: 【cát địa】

Đọc nhanh: 割地 (cát địa). Ý nghĩa là: cắt đất; cắt nhường lãnh thổ; cắt đất đai. Ví dụ : - 割地求和 cắt đất cầu hoà

Ý Nghĩa của "割地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

割地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt đất; cắt nhường lãnh thổ; cắt đất đai

割让领土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割地

  • volume volume

    - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 地被 dìbèi 割成 gēchéng le 两块 liǎngkuài

    - Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - xià 割麦 gēmài

    - ra đồng gặt lúa.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao