Đọc nhanh: 割地 (cát địa). Ý nghĩa là: cắt đất; cắt nhường lãnh thổ; cắt đất đai. Ví dụ : - 割地求和 cắt đất cầu hoà
割地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đất; cắt nhường lãnh thổ; cắt đất đai
割让领土
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割地
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 这块 地被 割成 了 两块
- Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
地›