Đọc nhanh: 割势 (cát thế). Ý nghĩa là: Hình phạt tàn khốc ngày xưa cắt bỏ sinh thực khí đàn ông. § Cũng gọi là cát lão công 割老公..
割势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình phạt tàn khốc ngày xưa cắt bỏ sinh thực khí đàn ông. § Cũng gọi là cát lão công 割老公.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割势
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
势›