Các biến thể (Dị thể) của 凉

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠒨

Ý nghĩa của từ 凉 theo âm hán việt

凉 là gì? (Lương, Lượng). Bộ Băng (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: mát mẻ. Từ ghép với : Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ, !Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!, Nghe tin ấy, nó chán nản ngay, Đức mỏng (đức bạc, ít đức), Nước sôi để nguội một lát sẽ uống Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mát mẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lạnh, mát, nguội

- Gió mát

- Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ

- !Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!

* ② Chán nản, thất vọng

- Nghe tin ấy, nó chán nản ngay

- Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng

* ④ (văn) Mỏng, bạc, ít

- Đức mỏng (đức bạc, ít đức)

Âm:

Lượng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Để nguội

- Nước sôi để nguội một lát sẽ uống

Từ ghép với 凉