Đọc nhanh: 凉快 (lương khoái). Ý nghĩa là: mát; mát mẻ, hóng mát. Ví dụ : - 今天的天气很凉快。 Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.. - 夏天在这里很凉快。 Mùa hè ở đây rất mát mẻ.. - 我们去外面凉快一下。 Chúng ta ra ngoài hóng mát một chút.
凉快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát; mát mẻ
清凉爽快
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 夏天 在 这里 很 凉快
- Mùa hè ở đây rất mát mẻ.
凉快 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóng mát
使身体清凉爽快
- 我们 去 外面 凉快 一下
- Chúng ta ra ngoài hóng mát một chút.
- 我 喜欢 在 海边 凉快
- Tôi thích hóng mát ở bãi biển.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凉快
✪ 1. Chủ ngữ (天气/夏天/秋天/商场/房间里/外面) + (+ 很/不) + 凉快
- 秋天 的 早晨 很 凉快
- Buổi sáng mùa thu rất mát mẻ.
- 房间 里 的 空调 很 凉快
- Điều hòa trong phòng rất mát.
- 昨天 的 天气 不 凉快
- Thời tiết hôm qua không mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (变/穿) + 得 + (很 +) 凉快
bổ ngữ trạng thái
- 天气 变得 很 凉快
- Thời tiết trở nên rất mát mẻ.
- 她 穿 得 很 凉快
- Cô ấy mặc rất mát mẻ.
- 夏天 变得 很 凉快
- Mùa hè trở nên rất mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 凉快 + 一下/khoảng thời gian
hóng mát một chút; hóng mát (bao lâu)
- 在 这里 凉快 一会儿 吧
- Ở đây hóng mát một lúc đi.
- 我们 去 阳台 凉快 一下
- Chúng ta ra ban công hóng mát một chút đi.
- 我们 去 海边 凉快 一下
- Chúng ta ra biển hóng mát một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 凉快 với từ khác
✪ 1. 凉快 vs 凉爽
"凉爽" là cảm giác của con người, có nghĩa là cảm thấy dễ chịu vì mát mẻ.
Bên cạnh cảm giác của con người, "凉快" còn có nghĩa là nhiệt độ thời tiết không cao, thời tiết không nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉快
- 夜晚 的 风 很 凉快
- Gió vào ban đêm rất mát.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 在 这里 凉快 一会儿 吧
- Ở đây hóng mát một lúc đi.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
- 我们 去 外面 凉快 一下
- Chúng ta ra ngoài hóng mát một chút.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
快›