凉州大遍 liáng zhōu dà biàn
volume volume

Từ hán việt: 【lương châu đại biến】

Đọc nhanh: 凉州大遍 (lương châu đại biến). Ý nghĩa là: lương châu khắp nơi rộng lớn.

Ý Nghĩa của "凉州大遍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lương châu khắp nơi rộng lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉州大遍

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 特拉华州 tèlāhuázhōu de 一个 yígè 大巴 dàbā zhàn

    - Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • volume volume

    - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • volume volume

    - 州立大学 zhōulìdàxué zài 那里 nàlǐ

    - Trường đại học công lập ở đó.

  • volume volume

    - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - zài 大城市 dàichéngshì 单身 dānshēn shì 一个 yígè 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.

  • - 夏天 xiàtiān 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 非常 fēicháng 凉快 liángkuài

    - Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:ILIL (戈中戈中)
    • Bảng mã:U+5DDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao