Đọc nhanh: 凉意 (lương ý). Ý nghĩa là: cảm giác mát. Ví dụ : - 立秋过后, 早晚有些凉意了。 sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
凉意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác mát
凉的感觉
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉意
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 他 的 眼神 充满 了 凉意
- Ánh mắt anh ấy đầy sự buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
意›