凉拌 liángbàn
volume volume

Từ hán việt: 【lương bạn】

Đọc nhanh: 凉拌 (lương bạn). Ý nghĩa là: trộn. Ví dụ : - 我凉拌了一份黄瓜。 Tôi đã trộn một phần dưa leo.. - 妈妈凉拌了不少海带。 Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.. - 你凉拌的萝卜很好吃。 Củ cải mà bạn trộn rất ngon.

Ý Nghĩa của "凉拌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凉拌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trộn

把凉的食品加调料拌和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn le 一份 yīfèn 黄瓜 huángguā

    - Tôi đã trộn một phần dưa leo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 凉拌 liángbàn le 不少 bùshǎo 海带 hǎidài

    - Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn de 萝卜 luóbo hěn 好吃 hǎochī

    - Củ cải mà bạn trộn rất ngon.

  • volume volume

    - zài 凉拌 liángbàn 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đang trộn cà chua.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 凉拌 liángbàn 豆芽 dòuyá

    - Tôi thích trộn giá đỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凉拌

✪ 1. 凉拌 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 凉拌 liángbàn 鸡丝 jīsī

    - Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.

  • volume

    - 凉拌 liángbàn 生菜 shēngcài

    - Anh ấy trộn xà lách.

✪ 2. 把 + Cái gì đấy + 凉拌 + Thành phần khác

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 苹果 píngguǒ 凉拌 liángbàn le

    - Tôi đã trộn táo.

  • volume

    - 我们 wǒmen 海蜇 hǎizhé 凉拌 liángbàn le

    - Chúng tôi đã trộn sứa sợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉拌

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn 生菜 shēngcài

    - Anh ấy trộn xà lách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 凉拌 liángbàn 豆芽 dòuyá

    - Tôi thích trộn giá đỗ.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 凉拌 liángbàn le

    - Tôi đã trộn táo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 凉拌 liángbàn le 不少 bùshǎo 海带 hǎidài

    - Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn de 萝卜 luóbo hěn 好吃 hǎochī

    - Củ cải mà bạn trộn rất ngon.

  • volume volume

    - 豆腐皮 dòufupí 可以 kěyǐ zuò 凉拌菜 liángbàncài

    - Váng đậu có thể làm món gỏi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 海蜇 hǎizhé 凉拌 liángbàn le

    - Chúng tôi đã trộn sứa sợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bàn , Bạn , Phan , Phán
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFQ (手火手)
    • Bảng mã:U+62CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình