Đọc nhanh: 凉拌 (lương bạn). Ý nghĩa là: trộn. Ví dụ : - 我凉拌了一份黄瓜。 Tôi đã trộn một phần dưa leo.. - 妈妈凉拌了不少海带。 Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.. - 你凉拌的萝卜很好吃。 Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
凉拌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộn
把凉的食品加调料拌和
- 我 凉拌 了 一份 黄瓜
- Tôi đã trộn một phần dưa leo.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凉拌
✪ 1. 凉拌 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
✪ 2. 把 + Cái gì đấy + 凉拌 + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 我 把 苹果 凉拌 了
- Tôi đã trộn táo.
- 我们 把 海蜇 丝 凉拌 了
- Chúng tôi đã trộn sứa sợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉拌
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 我 把 苹果 凉拌 了
- Tôi đã trộn táo.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 我们 把 海蜇 丝 凉拌 了
- Chúng tôi đã trộn sứa sợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
拌›