Đọc nhanh: 凉了半截 (lương liễu bán tiệt). Ý nghĩa là: (trái tim của một người) chìm xuống, cảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người). Ví dụ : - 爹这么一说,我就凉了半截儿。 nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
凉了半截 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trái tim của một người) chìm xuống
(one's heart) sank
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
✪ 2. cảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người)
felt a chill (in one's heart)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉了半截
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
凉›
半›
截›