Đọc nhanh: 凉席 (lương tịch). Ý nghĩa là: chiếu (dùng cho mùa hè). Ví dụ : - 把凉席摊在床上。 trải chiếu ra giường.
凉席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu (dùng cho mùa hè)
夏天坐卧时铺的席, 多用竹篾、草等编成
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉席
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 夏天 用 凉席 很 舒服
- Dùng chiếu mát vào mùa hè rất thoải mái.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
席›