- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Bao (勹)
- Pinyin:
Pāo
, Páo
, Pào
- Âm hán việt:
Bào
Phao
Pháo
- Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡包
- Thương hiệt:EPRU (水心口山)
- Bảng mã:U+6CE1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 泡
-
Thông nghĩa
箔
-
Cách viết khác
脬
𣴊
𣶐
Ý nghĩa của từ 泡 theo âm hán việt
泡 là gì? 泡 (Bào, Phao, Pháo). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: ngâm nước, Bọt nước., Bọt, Chỉ vật gì có hình như bọt nước, Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v. Từ ghép với 泡 : 水泡 Bóng nước, 肥皂泡 Bọt xà phòng, 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi, 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da, 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bọt nước.
- Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bóng, bọt
- 水泡 Bóng nước
- 肥皂泡 Bọt xà phòng
* ② Sủi bọt, sủi tăm
- 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi
* ③ Phồng
- 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân
* ⑤ Ngâm (nước)
- 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm
* ⑥ Pha
- 泡茶 Pha chè
- 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi
* ⑦ Giết thì giờ
- 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].
* ② Mềm xốp
- 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp
* ③ Bãi
- 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bọt
- “thủy phao” 水泡 bọt nước
- “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
* Chỉ vật gì có hình như bọt nước
- “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp
- “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
* Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v
- v.). “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
Tính từ
* Xốp, bở
- “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
Động từ
* Ngâm nước
- “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
* Pha (dùng nước nóng)
- “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê
* Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ
- “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bọt nước.
- Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bọt
- “thủy phao” 水泡 bọt nước
- “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
* Chỉ vật gì có hình như bọt nước
- “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp
- “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
* Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v
- v.). “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
Tính từ
* Xốp, bở
- “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
Động từ
* Ngâm nước
- “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
* Pha (dùng nước nóng)
- “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê
* Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ
- “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
Từ ghép với 泡