Đọc nhanh: 冒汗 (mạo hãn). Ý nghĩa là: Toát mồ hôi; vã mồ hôi. Ví dụ : - 天气热得人直冒汗,他拿着扇子手不停挥。 Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
冒汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toát mồ hôi; vã mồ hôi
《冒汗》是张继聪演唱的歌曲,由陈咏谦作词、张继聪作曲,收录于《X》专辑中。
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒汗
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
汗›