Đọc nhanh: 冒名 (mạo danh). Ý nghĩa là: mạo danh; mượn tên người khác. Ví dụ : - 冒名顶替。 mạo danh người khác.
冒名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo danh; mượn tên người khác
假冒别人的名义
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒名
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
名›