Đọc nhanh: 冒出 (mạo xuất). Ý nghĩa là: phùn. Ví dụ : - 墙头冒出一个人头来。 đầu tường nhô ra một đầu người.
冒出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phùn
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒出
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 锅里 冒出 很多 汽
- Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
出›