Đọc nhanh: 冒尖 (mạo tiêm). Ý nghĩa là: có ngọn; vung lên; đầy lên, nhỉnh hơn; vượt lên một chút; nhích hơn một chút, nổi bật. Ví dụ : - 筐里的菜已经冒尖了。 rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.. - 弟弟十岁刚冒尖。 cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.. - 问题一冒尖,就要及时地研究解决。 hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
冒尖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. có ngọn; vung lên; đầy lên
(冒尖儿) 装满而且稍高出容器
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
✪ 2. nhỉnh hơn; vượt lên một chút; nhích hơn một chút
稍稍超过一定的数量
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
✪ 3. nổi bật
突出
✪ 4. nổi lên; xuất hiện
露出苗头
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
✪ 5. chòi
鼓出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
尖›