Đọc nhanh: 冒暑 (mạo thử). Ý nghĩa là: đột quỵ nhiệt (TCM).
冒暑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột quỵ nhiệt (TCM)
heat stroke (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒暑
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
暑›