Đọc nhanh: 冒昧 (mạo muội). Ý nghĩa là: mạo muội; đánh liều; đánh bạo (lời nói, hành động) (thường dùng trong lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 不揣冒昧。 không sợ mạo muội.. - 冒昧陈辞。 xin mạo muội trình bày.
冒昧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo muội; đánh liều; đánh bạo (lời nói, hành động) (thường dùng trong lời nói khiêm tốn)
(言行) 不顾地位、能力、场合是否适宜 (多用做谦辞)
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒昧
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
昧›