Đọc nhanh: 冒尖儿 (mạo tiêm nhi). Ý nghĩa là: có ngọn.
冒尖儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ngọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒尖儿
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
冒›
尖›