Đọc nhanh: 冒号 (mạo hiệu). Ý nghĩa là: dấu hai chấm, :.
冒号 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hai chấm
标点符号 (:) ,用以提示下文
✪ 2. :
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒号
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
号›