Đọc nhanh: 冒名顶替 (mạo danh đính thế). Ý nghĩa là: giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danh, đặt dưới một cái tên giả.
冒名顶替 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danh
to assume sb's name and take his place (idiom); to impersonate
✪ 2. đặt dưới một cái tên giả
to pose under a false name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒名顶替
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
名›
替›
顶›