Đọc nhanh: 冒失鬼 (mạo thất quỷ). Ý nghĩa là: nóng tính, người liều lĩnh.
冒失鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng tính
hothead
✪ 2. người liều lĩnh
reckless person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒失鬼
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 冒失鬼
- thằng liều lĩnh.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
失›
鬼›