Đọc nhanh: 冒出来 (mạo xuất lai). Ý nghĩa là: tòi.
冒出来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒出来
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
出›
来›