Đọc nhanh: 冒名顶替者 (mạo danh đỉnh thế giả). Ý nghĩa là: kẻ mạo danh, kẻ giả mạo.
冒名顶替者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ mạo danh
impersonator
✪ 2. kẻ giả mạo
impostor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒名顶替者
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
名›
替›
者›
顶›